Bước tới nội dung

API

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Anh API, viết tắt cho application programming interface.

Từ viết tắt

API

  1. Đặc tả quy định cách một lập trình viên viết chương trình ứng dụng có thể truy cập vào các thuộc tính hành độngtrạng thái của các lớp và các đối tượng.
  2. Một tập hợp các quy ước gọi tên dùng để định nghĩa cách thức một dịch vụ được gọi ra thông qua một gói phần mềm.

Dịch

Tiếng Anh

Từ nguyên

Viết tắt của application programming interface.

Danh từ

API

  1. Trình ứng dụng kết nối.

Tiếng Pháp

Từ nguyên

Viết tắt của Alphabet Phonétique International.

Danh từ riêng

API

  1. IPA: Phiên âm Chữ cái Quốc tế.